- Thông báo về việc nộp Luận văn tốt nghiệp đại học hệ chính quy (xem thông báo) |
1. Mẫu thông tin Luận văn; 2 Mẫu chấp thuận của hội đồng |
Giới thiệu Thư viện:
Thư viện trực thuộc Khoa Luật, vị trí tại lầu 1, dãy nhà học Khoa Luật. Diện tích sử dụng 264m2 với 60 chỗ ngồi, bố trí 1 phòng đọc và 1 kho tài liệu. Thư viện Khoa nằm trong hệ thống Trung tâm học liệu của Trường Đại học Cần Thơ.
Thư viện Khoa Luật hiện có khoảng 3.000 đầu sách với tổng số 9.766 quyển. Trong đó sách tiếng Việt 8.380 quyển chiếm 86 %, sách tiếng Anh 481 quyển chiếm 5% và tiếng Pháp 891 quyển chiếm 9 %.
Chức năng:
Thư viện Khoa có chức năng thông tin và thư viện, phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của Khoa.
Đối tượng :
Cán bộ, giảng viên, học viên cao học, sinh viên của Khoa và các khoa khác có nhu cầu.
Nhiệm vụ:
- Tổ chức sắp xếp, lưu trữ, bảo quản, quản lý tài liệu;
- Hướng dẫn cho bạn đọc khai thác, tiếp cận sử dụng hiệu quả các nguồn thông tin, tài liệu có trong thư viện;
- Phối hợp với các giảng viên trong việc lựa chọn, bổ sung tài liệu;
- Thực hiện báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất về tình hình hoạt động của Thư viện với Ban chủ nhiệm Khoa.
Loại hình tài liệu:
- Sách chuyên ngành luật: tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp
- Luận văn thạc sĩ và đại học: tiếng Việt
- Tạp chí chuyên ngành luật: tiếng Việt
- Tài liệu hội thảo chuyên ngành luật: tiếng Việt và tiếng Anh
Nhân sự:
CN.Nguyễn Thị Hoàng Lâm, thư viện viên
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Điện thoại: 02923872027
NỘI QUY THƯ VIỆN KHOA LUẬT
(Trích)
Điều 1. Đối tượng phục vụ
Bạn đọc là sinh viên, viên chức Trường Đại học Cần Thơ có bảng tên (thẻ viên chức, thẻ sinh viên).
Điều 2. Thời gian phục vụ
Từ chiều thứ hai (13 giờ 30) đến thứ sáu hằng tuần, trừ ngày nghỉ Lễ, Tết.
Buổi sáng: từ 7giờ 30 phút đến 11giờ.
Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17giờ.
Điều 3. Quy định đối với bạn đọc khi sử dụng thư viện
- Xuất trình bảng tên khi vào thư viện.
- Trang phục đúng quy định của nhà trường.
- Giữ gìn trật tự, vệ sinh trong thư viện.
- Thái độ lịch sự, nhã nhặn khi giao tiếp.
- Thực hiện đúng thủ tục mượn tài liệu với Thư viện viên khi mượn tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng tài liệu trước khi mượn.
- Không làm xáo trộn vị trí tài liệu, thiết bị trong thư viện.
- Không làm hư hỏng tài liệu, thiết bị trong thư viện.
- Không viết, vẽ trên tài liệu; không cài đặt, xóa gỡ phần mềm máy vi tính.
Điều 4. Thời gian mượn tài liệu về nhà
Thời gian mượn tài liệu đem về nhà đọc tối đa là 02 (hai) tuần.
Điều 5. Xử lý vi phạm và trách nhiệm bồi thường
Mọi hành vi vi phạm đều bị xử lý, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của trường và khoa.
BẢNG HƯỚNG DẪN TÌM SÁCH
Ngành Luật – Pháp luật (PL)
STT |
NỘI DUNG |
VỊ TRÍ TRÊN KỆ |
1 |
Công pháp quốc tế |
341.75 |
2 |
Lịch sử Nhà nước và PL thế giới |
342 |
3 |
Lịch sử Nhà nước và PL Việt Nam |
342.597 |
4 |
Luật An sinh xã hội |
344.03 |
5 |
Luật Dân sự |
347.597 |
6 |
Luật Đất đai |
346.597043 |
7 |
Luật Hành chính |
342.59706 |
8 |
Luật Hành chính đô thị |
342.597 |
9 |
Luật Hiến pháp |
342.597 |
10 |
Luật Hình sự |
345.597 |
11 |
Luật Hôn nhân và gia đình |
346.597016 |
12 |
Luật Kinh tế |
343.07 hoặc 346.04 |
13 |
Luật Lao động |
344.01 |
14 |
Luật Môi trường |
344.597046 |
15 |
Luật Ngân hàng |
346.597082 |
16 |
Luật Sở hữu trí tuệ |
346.597048 |
17 |
Luật So sánh |
340.2 |
18 |
Luật Tài chính |
343.59703 |
19 |
Luật Thương mại |
346.59707 |
20 |
Luật Thương mại quốc tế |
341.754 |
21 |
Luật Tố tụng dân sự |
347.597 |
22 |
Luật Tố tụng hình sự |
345.59705 |
23 |
Luật WTO |
346.07 |
24 |
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
342.597 hoặc 351.07 |
25 |
PL về bảo hiểm |
346.086 |
26 |
PL về cạnh tranh |
343.5970721 |
27 |
PL về chứng khoán và TTCK |
346.082 |
28 |
PL về hợp đồng trong kinh doanh |
346.59702 |
29 |
PL về khiếu nại hành chính |
342.06 |
30 |
PL về kinh doanh bất động sản |
346.597043 |
31 |
PL về nhà ở |
346.59704 |
32 |
PL về thanh tra |
352.83 hoặc 342.597066 |
33 |
PL về thuế, kế toán |
343.04 |
34 |
PL về xây dựng |
346.597045 |
35 |
Soạn thảo văn bản pháp luật |
351.597 |
36 |
Thuật ngữ pháp lý |
340.03 |
37 |
Tội phạm học |
345.59703 hoặc 364 |
38 |
Tư pháp quốc tế |
340.9 |